Mô tả
TỔNG QUAN
Xe ben howo 4 chân là dòng xe ben tải nặng có tiếng từ trước tới nay tại việt nam, thương hiệu Howo đã đi sâu vào tiềm thức của người sử dụng bởi các đặc điểm như: xe rất khỏe, hầm hố, độ bền rất cao và giá cả phải chăng so với các dòng xe khác trên thị trường. Năm 2019 có thể nói là năm dòng xe Howo có 1 sự lột xác đáng kinh ngạc, đáng nói đó là về hình thức, mẫu mã và tiêu chuẩn khí thải đạt mức Euro 5 thân thiện với môi trường.
NGOẠI THẤT
Xe ben Howo 4 chân thùng vuông có ngoại hình bắt mắt, kiểu dáng hầm hố, thiết kế nhiều chi tiết sắc cạnh nổi bật.
Với nhiều thiết kế khá tỉ mỷ từng chi tiết nhỏ như: lọc gió trang bị 2 cái 1 lọc tinh và 1 lọc thô, bảo vệ bình nước làm mát phụ, bảo vệ thùng dầu….
NỘI THẤT
Nội thất xe ben Howo 4 chân thiết kế rộng rãi, trên xe trang bị đầy đủ tính tiện ích cho cho người lái, đặc biệt xe được trang bị cảm biến khoảng cách với vật cản phía trước và truyền tín hiệu lên cabin cho người lái biết.
ĐỘNG CƠ
Xe ben Howo 4 chân Euro 5 thùng vuông mang trong mình khối động cơ 380hp đầy uy lực, 6 xy lanh thẳng hàng, 4 kỳ tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường.
KHUNG GẦM – CẦU
Xe của Howo Sinotruk lừng danh cũng vì lý do xe được gia công hệ thống khung gầm rất chắc chắn, sử dụng thép chịu lực và độ bền cao. Hệ thống cầu xe được thiết kế cầu dầu có tỷ số truyền cao tăng khả năng vượt lầy và sức kéo.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE HOWO 4 CHÂN EURO 5 THÙNG VUÔNG
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CNHTC ZZ3317N3267E1-V2 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 9.300×2.500×3.600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.800 + 3.200 + 1350 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.041/1850 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 16.250 |
Trọng tải (Kg) | 13.620 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 30.000 |
Kiểu loại động cơ | D10.38-50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 9.726 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 276/2000 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 12 số tiến + 2 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 12.00R20/12.00R20 |
Hệ thống phanh | Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng |
Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, sau 12 lá nhíp sau, trước 1 lá nhíp |
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin lật |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 400 lít |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 6.500/6.350 x 2.300/2.050 x 720/595 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.