Mô tả
TỔNG QUAN
Xe ben Howo 4 chân là dòng sản phẩm quen thuộc và là dòng sản phẩm được khách hàng tin dùng nhất trên thị trường hiện nay.
Năm 2018 Theo Thông báo kết luận tại cuộc họp về lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải ô tô, xe máy theo qui định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg (ngày 1/9/2011). Các dòng xe ben, xe tải lắp ráp trong nước đều phải thay đổi tiêu chuẩn khí thải từ Euro II – III lên Euro IV.
Đến đầu năm 2019 công ty ô tô TMT đã ký kết và ra mắt dòng sản phẩm xe ben Howo euro V độc quyền tại Việt Nam.
NGOẠI THẤT
Xe ben Howo 4 chân EURO5 được lựa chọn cabin V7G76 nhìn rất chắc chắn và hầm hố mang phong cách hiện đại cho dòng xe tải nặng hiện nay,thiết kế với 2 màu : màu xanh và màu nâu với logo HOWO nổi phía trước mặt nạ cabin.
NỘI THẤT
Xe ben Howo 4 chân Euro 5 thiết kế nội thất bắt mắt, khoang cabin rộng rãi và thoải mái hơn với thiết kế cabin V7G67. Nội thất với trang thiết bị tiện nghi đáp ứng đầy đủ nhu cầu giải trí cho ngưới lái, thiết kế vô lăng 4 chấu cứng cáp cùng với 2 ghế hơi tạo cảm giác êm ái và thoải mái hơn trong các chẳng đường dài.Taplo đồng hồ và khoang cabin bố trí hợp lí và dễ quan sát.
ĐỘNG CƠ
Xe ben Howo 4 chân Euro 5 sử dụng loại động cơ D10.38-50 4 kì, 6 xilanh thẳng hàng, dung tích xilanh 9726 cc sản sinh công suất lên đến 380 hp tăng sức mạnh vượt trội so với dòng Howo Euro 2 trước đây.
Xe do Công ty Sinotruk Việt Nam cung cấp được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải (EURO 5) cao hơn các xe do các đơn vị khác nhập khẩu (EURO4). Vì vậy sẽ tiết kiệm nhiên liệu hơn, thân thiện với môi trường hơn.
HỆ THỐNG TY BEN
Xe ben Howo euro 5 có tháp ben to, đường kính ty ben là 179mm, tháp ben mang thương hiệu HYVA179 giúp ben khỏe hơn, chắc chắn hơn.
Các xe Euro 5 do Sinotruk Việt Nam cung cấp được thiết kế giá đỡ xylanh ben với thép chịu lực có chiều dày 8mm đảm bảo độ cứng, vững chắc khi nâng, đổ hàng.
Một tiện ích nên kể đến là các xe Euro 5 do Sinotruk Việt Nam cung cấp được thiết kế cây nâng hạ tự động giúp thuận tiện và an toàn hơn cho người vận hành.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM- CẦU
Xe Howo euro 5 trang bị một cấu hình tốt nhất hiện nay trên thị trường có thể kể đến vài điểm như động cơ mạnh mẽ, sắt xi lồng 2 lớp 8×8 mm, mang đến sự vũng chắc tuyệt đối.
Cầu trước sử dụng cầu HF9, cầu sau sử dụng cầu AC16 có nhiều dải tỉ số truyền khác nhau như: 4.77, 5.45, 5.73, 6.5 để phù hợp với lựa chọn của từng khách hàng.
Xe ben howo sử dụng cầu dầu cho ra tỉ số truyền rất cao giúp xe khỏe hơn. Cầu trước là cầu 9 tấn, cầu sau là cầu 16 tấn. Xe sử dụng lốp tam giác 12.00R20, lốp bố thép, giúp xe chịu tải cao hơn.
THÙNG XE
Thùng Xe ben Howo 4 chân thùng vát có bề dày đáy thùng là 4mm, thành thùng 3 mm
Thùng xe sử dụng thép chịu lực cường độ cao, chống mài mòn và va đâp XAR 450.
Xe được trang bị chống chành thùng ben để đảm bảo tính ổn định khi lên ben đổ hàng, thùng không bị xô lệch.
HỘP SỐ XE VÀ HỆ THỐNG NHÍP XE
Hộp số xe howo 4 chân là hộp số HW19712 gồm 12 số tiền và 2 số lùi kết hợp sử dụng khóa vi sai nhằm vượt lầy lún tốt hơn.
Nhíp sau xe được thiết kế là 12 lá dày 25mm x rộng 90mm. Nhíp trước 11 lá dày 17mmm x rộng 90mm, đảm bảo sự chịu tải cần thiết của xe còn giúp xe có độ đàn hồi tốt đảm bảo sự êm ái cho người lái.
LỐP XE
Xe Howo 4 chân thùng vát có thông số lốp là 12.00R20, đồng thời nhà máy trang bị cho khách hàng 3 sự lựa chọn lốp: Lốp Tam giác, Bridrgestone, Samson.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE BEN HOWO 4 CHÂN EURO 4 THÙNG VÁT
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CNHTC ZZ3317N3267E1-U1 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 9.280 x 2.500 x 3.420 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 6.400/6.250 x 2.360/1.550 x 950 |
Khoảng cách trục (mm) | 1800 + 3200 + 1350 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2041/1850 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 13.590 |
Trọng tải (Kg) | 16.280 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 30.000 |
Kiểu loại động cơ | Sinotruk D10.30-50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 9.726 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 276/2000 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 12 số tiến + 2 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 12.00R20/ 12.00R20 |
Hệ thống phanh | Phanh hơi/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Nhíp trước 11 lá |
Nhíp sau 12 lá | |
Hệ thống lái | Trục vít- ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Kép 1 giường nằm |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 400 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.