Mô tả
TỔNG QUAN
Phân khúc xe tải nhỏ đang là xu thế trong tình hình đất nước đang phát triển, nhu cầu về xe tải nhỏ để chở hàng đang càng tăng. chính vì vậy nhà máy xe kenbo ra mắt sản phẩm mới đáp ứng mọi nhu cầu cho khách hàng, đặc biệt là các hộ kinh doanh cá thể, tiểu thương như: xe bán hàng lưu động, xe tải nhỏ bán hàng trong chợ, bán cà phê, trà sữa…
NGOẠI THẤT
Xe kenbo thùng kín cánh dơi là 1 cải tiến về công nghệ vượt trội cũng như là về thiết kế ngoại hình bắt mắt, xe được thiết kế 5 bửng mở cánh dơi phục vụ cho nhu cầu về xếp dỡ hàng hóa và bán hàng lưu động.
NỘI THẤT
Xe kenbo thùng kín cánh dơi được trang bị đầy đủ tiện nghi như 1 chiếc xe du lịch như: trợ lực tay lái, điều hòa 2 chiều, camera lùi, camera giám sát hành trình, radio, USB, khe cắm thẻ nhớ. Bên trong cabin rộng rãi, ghế ngồi ôm sát vào người lái tạo cảm giác thoải mái khi lái xe.
ĐỘNG CƠ
Xe kenbo thùng kín cánh dơi trang bị khối động cơ nổi tiếng của hãng BAIC tại Trung Quốc với thể tích xy lanh 1.342 cm3 ,4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa lên đến 92 hp. với phân khúc xe nhỏ thì động cơ này là quá tuyệt vời cho người sử dụng đó là cảm giác hưng phấn khi lái.
HỆ THỐNG TREO- KHUNG GẦM- CẦU
Xe kenbo thùng kín cánh dơi là 1 số ít dòng xe tải nhỏ thiết kế hệ thống nhíp nằm trên cầu giúp xe có khoảng sáng gầm xe được cao hơn và chắc chắn hơn. hệ thống treo được gắn thêm phuộc giảm sóc tăng thêm độ êm ái khi lái xe.
THÙNG XE
Điểm đáng chú ý nhất của xe kenbo thùng kín cánh dơi đó là phần thiết kế thùng đặc biệt để bán hàng lưu động. xe thiết kế thùng cánh dơi mở lên trên và chịu lực là ty của hãng CNHTC rất chắc chắn và tiện lợi. ngoài ra trên trần trong thùng xe được phủ 1 lớp cách nhiệt giúp người và hàng hóa trên xe tránh được cái nóng của mùa hè oi bức.
LỐP XE
Xe kenbo thùng kín cánh dơi trang bị lốp 5.5-13 nhằm tăng khả năng chịu tải và dễ dáng thay thế.
Thông số kĩ thuật xe kenbo thùng kín cánh dơi
Nhãn hiệu : | KENBO |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô Chiến Thắng |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1380 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 570 | kG |
– Cầu sau : | 810 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 900 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2410 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4710 x 1670 x 2320 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2610 x 1530 x 1470 | mm |
Khoảng cách trục : | 2800 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1280/1330 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | BJ413A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 69 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 5.50 – 13 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.