Mô tả
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA XE TMT ST11895D
ĐẶC ĐIỂM NGOẠI THẤT XE TMT ST11895D
Xe TMT ST11895D được lắp cabin kiểu mới, có thiết kế thẩm mỹ, hiện đại, tạo cảm giác tiện nghi và thoải mái cho người lái, tăng thời gian và hiệu suất làm việc.
Kính chắn gió 2 lớp an toàn, tầm quan sát rộng, tạo cảm giác an toàn khi vận hành xe
Hệ thống gương có giá chắc chắn, đầy đủ góc nhìn, thuận tiện cho việc quan sát khi vận hành.
Đèn pha phản xạ đa chiều tích hợp đèn tín hiệu, Khả năng chiếu sáng tuyệt vời với đèn Halogen, Đèn dự phòng hỗ trợ khả năng quan sát tốt hơn.
ĐẶC ĐIỂM NỘI THẤT XE TMT ST11895D
– Ghế Ngồi Điều Chỉnh được 3 Hướng,Ghế kiểu khung, ôm người lái, đệm mút có độ đàn hồi hợp lý đảm bảo cảm giác thoải mái cho những chuyến đi dài.
– Trợ Lực Lái
- Giảm thiểu công sức khi lái.
- Gia tăng độ an toàn.
- Trụ lái gật gù và điều chỉnh được phù hợp mọi ý muốn.
- Vô lăng hiện đại, cần điều khiển chức năng được bố trí khoa học.
Hệ thống nút điều khiển chức năng, cửa gió điều hòa, hệ thống giải trí, ngăn tài liệu… được bố trí khoa học, thẩm mỹ, thuận tiện sử dụng, đảm bảo cảm giác thoải mái của lái xe.
ĐỘNG CƠ XE TMT ST11895D
Động Cơ do Tập đoàn động lực YUCHAI – công ty đứng đầu về sản xuất động cơ Diesel tại Trung Quốc cung cấp; được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu được chuyển giao công nghệ từ tập đoàn VOLVO – Thụy Điển giúp bạn tiêt kiệm hơn và giảm thời gian cho mỗi chuyến đi.
– Động Cơ Diesel YC4E160-20.
– Hệ thống Turbo tăng áp được sản suất theo công nghệ tiêu chuẩn Châu Âu giúp động cơ:
- Tăng công suất, tiêt kiệm nhiên liệu.
- Hỗn hợp không khí- nhiên liệu cấp cho từng xy lạnh đồng đều hơn, do đó hạn chế tới mức tối thiểu việc chênh lệch năng lượng giữa các xy lanh.
- Tiếng ồn thấp, do đó tuổi thọ của các bộ phận động cơ tăng.
– Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 4257cc, sử dụng TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
– Công Suất: 118 Kw/ 2600 vòng/ phút. |
– Mô Men xoắn 520 Nm/ 1400-1600 vòng/ phút. |
– Động cơ TURBO mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao đã được kiểm chứng và đáng tin cậy. |
– Chi phí bảo dưỡng thấp. |
HỘP SỐ XE TMT ST11895D
– Hộp Số cơ khí JK12T759DUK-HX1
- Dẫn động cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi.
- Tỷ số truyền: 7.454; 4.823; 3.075; 1.976; 1.48; 1.000; R=6.709.
- Mô men xoắn cho phép : 750 N.m.
– Hộp số phụ:
- Liền hộp số chính, điều khiển khí nén.
- Tỷ số truyền : Ip1=1; Ip2=2.38.
– Lợi thế của hộp số:
+ Tăng tốc và vượt dốc , mạnh mẽ và hiệu quả.
+ An toàn khi vận hành cung đường đèo dốc,
+ Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
CẦU CHỦ ĐỘNG XE TMT ST11895D
– Cầu Sau: Cầu Láp.
– Tải trọng cầu: 10.000 kg
- Khả năng chịu tải cao,
- Mạnh mẽ và bền bỉ , tỷ số truyền cao do đó khả năng vượt dốc tốt, công năng sử dụng phù hợp với mọi điều kiện đường xá tại Việt Nam.
CHASSI, HỆ THỐNG TREO XE TMT ST11895D
- Chassi được lồng suốt 2 lớp với dầm dọc có độ dày (7+5) mm.
- Chassi được làm bằng thép có sức chịu tải cao so với các mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường
- Số lá nhíp được tối ưu phù hợp cả trong điều kiện quá tải, Khả năng chất tải, vượt tải tốt hơn.
HỆ THỐNG PHANH VÀ LỐP XE TMT ST11895D
-Hệ thống phanh chính:
- Sử dụng phanh hơi.
– Phanh dừng đỗ:
- Phanh hơi Lốc kê.
– Sử dụng lốp: DRC 11.00-20
THÙNG XE TMT ST11895D
Thùng xe TMT ST11895D được sản xuất trên dây truyền hiện đại và mở 5 bửng do vậy việc xếp dỡ hàng hóa được thuận tiện, dễ dàng
– Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 4300 x 2240 x 750 mm.
– Thể tích bằng thùng: tương đương 7,2 m3.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
TMT/ST11895D |
ĐỘNG CƠ | |
Mã hiệu động cơ | YC4E160-20 |
Loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xilanh (cm3) | 4.257 |
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph)) | 118/2.600 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/(v/ph)) | 520/1.400~1.600 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm) | 6.540 x 2.500 x 2.760 |
Chiều dài sơ sở (mm) | 3.900 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.960/1.860 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 290 |
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm) | 4.300 x 2240 x 750(7,2m3) |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6.505 |
Trọng tải (Kg) | 9.150 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15.850 |
Số chỗ ngồi (Người) | 03 + 1 giường nằm |
Lốp trước( sau ) | 11.000-20 |
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG | |
Khả năng leo dốc (%) | 50,5 |
Bán kính vòng quay (m) | 76 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.