Mô tả
TỔNG QUAN
Xe ben Chiến Thắng 2.35t động cơ euro 4 được nhà máy cho ra mắt vào năm 2020 thay thế cho sản phẩm tiêu chuẩn euro 2 trước đây. Sản phẩm nằm trong phân khúc xe ben hạng nhẹ được sử dụng rộng rãi, phù hợp với địa hình Việt Nam.
NGOẠI THẤT
Xe ben Chiến Thắng 2.35t thiết kế cabin vuông vắn, hiện đại và đầy chắc chắn.
Thanh lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng
Hệ thống đèn halogen kết hợp dải led+ led bi hiện đại và tăng ánh sáng khi chạy vào ban đêm.
NỘI THẤT
Xe ben Chiến Thắng 2.35t có khoang cabin khá rộng rãi, trang bị đầy đủ tính năng cơ bản của các dòng xe ben nói chung.
xe trang bị sẵn điều hoà theo xe, vô lăng trợ lực lái, radio, khe cắm thẻ nhớ…
ĐỘNG CƠ
Xe ben Chiến Thắng 2.35t trang bị động cơ Quanchai 4A1-68C40 4 xy lanh thẳng hàng có turbo tăn áp, dung tích 1.809 cm3 sản sinh ra công suất cực đại 50kw/3200 vòng/phút. Vì vậy xe có khối động cơ khá khoẻ, vượt mọi cung đường xấu.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM- CẦU- HỘP SỐ
Xe ben Chiến Thắng 2.35t được nhà máy sử dụng chassi lồng 2 lớp chắc chắn.
xe sử dụng hộp số 5 cấp với tỉ số truyền cao giúp xe khoẻ hơn, vượt lầy tốt hơn.
cầu xe sử dụng cầu hàn chắc chắn, tỉ số truyền cầu là 5.833
THÙNG XE
Thùng xe ben Chiến Thắng 2.35t sử dụng thép chịu lực, chống mài mòn cao, các mối hàn được hàn liền mạch.
Thể tích thùng xe bằng thùng là 2.3 khối với kích thước lần lượt là 2.420x 1.550x 610mm
HỆ THỐNG BEN
Xe ben Chiến Thắng sử dụng ty ben lớn, bệ đỡ ty ben gia cố chắc chắn giúp chịu tải tốt hơn.
LỐP XE
Xe sử dụng lốp DRC 6.00-15lt đồng bộ trước sau
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE BEN CHIẾN THẮNG 2.35 TẤN
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CT2.35TD1 |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.300 x 1.725 x 2.220 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.410 x 1.550 x 610 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.300 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.340 /1.240 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 2.490 |
Trọng tải (Kg) | 2.350 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 4.970 |
Kiểu loại động cơ | 4A1-68C40 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.809 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 50/3200 |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 6.00-15/6.00-15 |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.833 |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo Trước: Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Treo sau: Loại treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.