Mô tả
TỔNG QUAN
VỀ NGOẠI THẤT
TMT Daisaki NH345D được trang bị cabin kiểu mới (K18), thiết kế cực kỳ bắt mắt,bản quyền thiết kế của Hyundai Hàn Quốc trên dòng xe tải Hyundai New Porter, mang đến ngoại hình và không gian làm việc tuyệt vời.
NỘI THẤT
Taplo xe ben TMT 3T5 được ốp gỗ giả vân sang trọng, cụm nút điều khiển điều hòa Cabin, quạt gió, đầu máy DVD… mang đến sự sang trọng và lịch lãm hoàn toàn khác biệt với những mẫu xe tải ben giá rẻ và xe ben 3T5 cao cấp hiện nay.
Nội thất đầy đủ trang thiết bị như : radio, đèn ưu tiên, máy lạnh 2 chiều, mồi thuốc, công tắc gạt mưa .v.v.
ĐỘNG CƠ
Xe Daisaki ben 3,5t được trang bị động cơ ISUZU Diezen với công suất 108PS giúp xe vận hành mạnh mẽ trên mọi nẻo đường. kèm theo hộp số 5 số tiến + 1 số lùi với tỉ số truyền lớn cho công suất tối đa. Sử dụng hệ thống phun dầu điện tử hiện đại của hãng Robert BOSCH thiết kế, mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi đi nội thành và sức mạnh bù trừ hợp lý nhất trên đường trường.
THÙNG XE
Xe Daisaki NH345D với tải trọng cao 3.450kg kèm theo tổng tải 6.515kg cho thấy tải trọng bản thân của xe lớn lên đến 2.870kg. Xe còn có thùng hàng lớn hơn 2,710 x 1,660 x 600mm cho thể tích : 2,7 khối. Ti ben lớn cho việc nâng hạ thùng ben nhanh chóng, an toàn.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM, CẦU VÀ NHÍP
Hệ thống treo của xe được sử dụng cụm nhíp 2 tầng, mang đến khả năng chịu tải trọng dồn cực tốt cho sản phẩm.
Nắm bắt nhược điểm của dòng xe Porter 2 là sài lò xo cho bánh trước thì với chiếc Daisaki NH345D được trang bị nhíp giảm chấn giúp xe hoạt động hiệu quả trên cung đường xấu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN DAISAKI 3.5 TẤN EURO 4
Thông số kỹ thuật | Xe tải TMT DAISAKI NH-345D |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | ISUZU JE493ZLQ4 ( động cơ liên doanh) |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Dung tích xylanh | 2771cc |
Công suất cực đại | 78Kw/3400V/p |
Kích thước và tải trọng | |
Kích thước lọt thùng ( DxRxC) | 2710 x 1660 x 600 (mm) |
Kích thước tổng thể xe ( DxRxC) | 4960 x 1860 x 2120 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 2870 kg |
Tải trọng cho phép | 3450 kg |
Tổng tải trọng toàn bộ | 6515 kg |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm |
Ly hợp | Mâm ép, đĩa đơn khô, điều khiển thủy lực |
Hộp số | 5 tiến 1 lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống/ trợ lực thủy lực chân không Phanh sau: tang trống/ trợ lực thủy lực chân không |
Dung tích bình nhiên liệu | 70l |
Cỡ lốp trước/sau | 6.50-16 |
Số người chở cho phép | 3 |
Nội thất | Điều hòa, mồi thuốc, gạt tàn, dây đai an toàn các ghế, cửa kính chỉnh điện v.v.v.. |
Ngoại thất | Cabin mẫu mã đẹp, hiện đại, cụm đèn lớn 3 chiều 1 kính hậu trong cabin, kính hậu ngoài dễ quan sát |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.