Mô tả
Tổng quan chi tiết Xe tải Kenbo 990kg
Về Ngoại Thất
Xe tải Kenbo mang tới cho khách hàng cảm nhận đầu tiên khi tiếp xúc đó chính là sự hầm hố và khá cứng cáp với những đường gân dập nổi từ Capo xe đến dọc hai bên cánh cửa xe.
Xe được thiết kế hoàn toàn theo phong cách Châu Âu với mặt trước thiết kế vô cùng hài hòa, với cụm đèn được bố trí hợp lý, Đèn pha siêu sáng sử dụng công nghệ hiện đại có thể điều chỉnh các dải ánh sáng vào ban đêm mang tới khả năng quan sát tuyệt vời cho lái xe. Đi kèm với đó là các đèn xi nhan , tín hiệu, đèn sương mù, giúp lái xe an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Hiện nay, Xe tải Kenbo có khá nhiều màu để cho quý khách hàng lựa chọn như : Màu trắng, Màu Xanh Cửu Long, Màu Bạc, Màu Xanh Lá Mạ, lớp sơn của xe được sơn dựa trên công nghệ phun sơn tĩnh điện hiện đại, không phai, không bong tróc, giữ mãi màu với thời gian.
Về Nội Thất
Nội thất của Xe tải Kenbo sẽ khiến khách hàng phải ngạc nhiên khi lần đầu bước vào khoang lái. Thiết kế nội thất sang trọng, không thua kém gì dòng xe du lịch tầm trung với nhiều tính năng và Opition đáng phải kể đến như ghế bọc da, điều hòa không khí công suất cao, làm lạnh nhanh.
Hệ thống giải trí vừa đủ với AM/FM/MP3, giúp lái xe và phụ xe có thể thoải mái thư giãn trên mọi cung đường. Các nút bấm trên tapblo được bố trí hợp lý khi sử dụng. Đồng hồ hiển thị tốc độ kết hợp với cả vòng tua bin động cơ giúp lái xe nắm bắt được hoạt động của xe.
Ngoài ra tay lái trợ lực, cũng như kính điều chỉnh bằng điện cũng là một ưu điểm không thể bỏ qua.
THÙNG XE
Xe tải Kenbo đa dạng chủng loại thùng như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng kín mở cánh dơi
- Thùng lửng kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.610 x 1.510 x 350 mm
- Thùng mui bạt kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.665 x 1.650 x 2.320 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.610 x 1.500 x 900/1.470 mm
- Thùng mui bạt mở cánh dơi kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.700 x 1.670 x 2.320 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.630 x 1.530 x 925/1.470 m
- Thùng kín tôn kẽm kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.700 x 1.670 x 2.300 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.610 x 1.540 x 1.450 mm
- Thùng kín inox kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.700 x 1.670 x 2.300 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.600 x 1.540 x 1.450 mm
- Thùng kín tôn kẽm cánh dơi mở cánh 2 bên kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.710 x 1.670 x 2.320 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.610 x 1.530 x 1.470 m
- Thùng kín tôn kẽm cánh dơi mở cánh 3 bên + mở nóc kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.720 x 1.690 x 2.320 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.610 x 1.540 x 1.450 m
VỀ ĐỘNG CƠ
Xe tải Kenbo 990kg được trang bị khối động cơ xăng 1342cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đi cùng hộp số sàn 5 cấp, cho ra công suất cực đại 94 mã lực tại vòng tua máy 6000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.
Hệ thống khung gầm chassis.
Hệ thống khung gầm của xe tải thùng Kenbo chiế thắng được cấu tạo từ các loại thép hợp kim chịu tải cực tốt, chống chịu ăn mòn cao theo tiêu chuẩn của các nước phát triển Châu Âu, điều này giúp xe hoạt động êm ái, bền bỉ trong mọi môi trường.
Với hệ thống nhíp được thiết kế nằm trên cầu giúp tăng khả năng chịu tải, khung gầm chắc chắn cùng hệ thống động lực mạnh mẽ giúp xe sẵn sàng chinh phục tất cả các loại địa hình phức tạp nhất và khi chạy đường trường cũng cực kỳ ổn định.
LỐP XE
Xe tải Kenbo sử dụng lốp DRC 5.50-13 là lốp có ruột giúp xe chịu tải tốt hơn, khoảng sáng gầm xe cao hơn.
Thông số kĩ thuật xe kenbo 990kg mui bạt
Nhãn hiệu : | KENBO KB0.99TL1/KM |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô Chiến Thắng |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1220 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 530 | kG |
– Cầu sau : | 690 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 990 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2340 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4665 x 1650 x 2320 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2610 x 1500 x 900/1470 | mm |
Khoảng cách trục : | 2800 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1280/1330 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | BJ413A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 69 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 5.50 – 13 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.