Mô tả
THÔNG TIN SẢN PHẨM
TỔNG QUAN
Xe tải TMT Daisaki 2t49 là sản phẩm hợp tác liên doanh của Nhật Bản , được công ty cổ phần ô tô TMT nhập khẩu kinh kiện và lắp ráp trên dây chuyền CKD hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật Bản. là sản phẩm EURO 4 đầu tiên của công ty TMT.
Xe tải TMT Daisaki 2t49 là đối thủ cạnh tranh chính trên thị trường của dòng xe K200 của THACO. Để khẳng định mình trên thị trường xe tải.
VỀ ĐỘNG CƠ
Xe tải TMT 2t49 Daisaki được trang bị khối động cơ Isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4,sử dụng hệ thống phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu vượt trội,với dung tích xi lanh 2771cc sản sinh công suất cực đại 78kW kết hợp cùng turbo tăng áp, đi kèm là hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ giúp xe di chuyên mạnh mẽ ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Xe tải Daisaki 2t49 thùng 3m3 khung gầm được sản xuất từ loại thép chuyên dụng chất lượng cao, thích nghi với mọi điều kiện thời tiết, xe sử dụng hệ thống treo trước dạng nhíp lá bán nguyệt kết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều, giúp người ngồi trong cabin giảm được đáng kể tiếng ồn và độ rung từ phía sau khung gầm của xe, hệ thống treo sau lá nhíp cỡ lớn, cỡ lốp 6.00-14 đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng và tăng khả năng chịu tải cho xe.
Xe Daisaki 2t49 cabin kiểu Hyundai Porter thanh lịch gọn gàng, màu sắc sang trọng, xe được thiết kế gương chiếu tối ưu quan sát các điểm mù và bao quát phía sau. Cùng đó là bộ đèn pha Halogen cỡ lớn góc sáng rộng kết hợp với cặp đèn sương mù giúp xe vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
VỀ NỘI THẤT
Nội thất xe tải Daisaki 2t49 TMT không gian 3 người ngồi rộng rãi, điều hòa công suất lớn, đồng hồ taplo hiển thị đa chức năng, hệ thống lái trợ lực an toàn dễ sử dụng, ghế ngồi có thể điều chỉnh theo tư thế lái của người dùng, kính chỉnh điện tiện nghi, radio/ usb/ Bluetooth kèm theo hệ thống âm thanh mang tính giải trí cao, cho người lái cảm giác thoải mái nhất khi vận hành.
Thông số kỹ thuật xe Daisaki NH249T
Thông số kỹ thuật | Xe tải TMT Daisaki 2T49 |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | ISUZU JE493ZLQ4 ( động cơ liên doanh) |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Dung tích xylanh | 2771cc |
Công suất cực đại | 78Kw/3400V/p |
Kích thước và tải trọng | |
Kích thước lọt thùng ( DxRxC) | 3240 x 1740 x 1850 (mm) |
Kích thước tổng thể xe ( DxRxC) | 5350 x 1850 x 2710 (mm) |
Trọng lượng bản thân | 2250 kg |
Tải trọng cho phép | 2490 kg |
Tổng tải trọng toàn bộ | 4935 kg |
Chiều dài cơ sở | 2650 (mm) |
Ly hợp | Mâm ép, đĩa đơn khô, điều khiển thủy lực |
Hộp số | 5 tiến 1 lùi |
Hệ thống lái | Trục vít – e cu, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống/ trợ lực thủy lực chân không Phanh sau: tang trống/ trợ lực thủy lực chân không |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít |
Cỡ lốp trước/sau | 6.00-14 |
Số người chở cho phép | 3 người |
Nội thất | Điều hòa, mồi thuốc, gạt tàn, dây đai an toàn các ghế, cửa kính chỉnh điện v.v.v.. |
Ngoại thất | Cabin mẫu mã đẹp, hiện đại, cụm đèn lớn 3 chiều 1 kính hậu trong cabin, kính hậu ngoài dễ quan sát |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.