Mô tả
TỔNG QUAN
xe Dongben K9 là thương hiệu xe nổi tiếng và được thị trường Việt Nam đón nhận rất tốt,xe có thiết kế nhỏ gọn dễ dàng đi vào hẻm nhỏ, sử dụng động cơ SWB công nghệ của Ý, với động cơ 1.0L giúp xe Dongben K9 khá tiết kiệm nhiên liệu.
Nam 2023 xe tải SRM K990 được nhà máy Shineray Motors thay đổi thiết đổi tên và thay đổi một số chi tiết nhỏ từ xe Dongben K9 trước đây. một số thay đổi có thể thấy đó là tất cả logo Dongben đổi thành SRM, đồng thời gương chiếu hậu cung được làm lớn hơn.
Ngoài ra giá thành xe Dongben K9 khá rẻ giúp người dùng thu hồi vốn nhanh, là chiếc xe khởi nghiệp của mọi nhà, chúng ta cùng đi thêm chi tiết xem xe SRM K990 này có những gì nhé.
NGOẠI THẤT
Mặt trước của xe Dongben k9 ( SRM K990) thiết kế đầu dài nhô về phía trước giúp xe thêm trẻ trung, hiện đại và an toàn.
Mặt nạ galang phong cách mới, thêm logo SRM trung tâm hiện đại và đẹp mắt.
Xe sử dụng đèn pha halogen kết hợp Xenon giúp tăng độ chiếu sáng của xe. Ngoài ra xe còn có trang bị đèn cảng (đèn sương mù) ở phía dưới giúp tăng độ sáng, dễ quan sát và an toàn hơn khi sử dụng ở nơi có thời tiết nhiều sương mù.
NỘI THẤT
Xe Dongben k9 ( SRM K990) có khoang nội thất khá rộng rãi, vô lăng thiết kế 3 chấu theo phong cách thể thao hiện đại, đặc biệt vô lăng có trang bị trợ lực lái điện ESP giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, linh hoạt và chính xác.
Đồng hồ taplo đẹp mắt, thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết giúp lái xe quan sát tốt hơn.
xe trang bị sẵn điều hòa 2 chiều, thiết bị âm thanh giải trí Radio, khe cắm thẻ nhớ, USB…
xe trang bị sẵn kính chỉnh điện có chức năng 1 chạm, tiện lợi hơn cho người sử dụng.
Xe trang bị chìa khóa remote điều khiển thông minh, hiện đại, giúp thao tác nhanh hơn.
xe trang bị ghế da cao cấp, ghế ngồi điều chỉnh được theo ý người sử dụng giúp người lái ngồi lái thoải mái hơn.
ĐỘNG CƠ
Xe Dongben k9 ( SRM K990) trang bị động cơ xăng SWB11M công nghệ Italia dung tích 1.1 lít, công suất 45kw/5600 vòng/phút, phun xăng điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tiêu hao nhiên liệu chỉ 6.2L/100km.
THÙNG XE
Xe Dongben k9 ( SRM K990) đa dạng về chủng loại thùng có 4 loại thùng nhu sau : thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng và thùng kín cánh dơi( bán hàng lưu động.
- Thùng kín inox kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.280 x 1.540 x 2.255 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.450 x 1.460 x 1.480 mm
2.Thùng mui bạt vách inox kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.270 x 1.520 x 2.255 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.450 x 1.410 x 1.125/1.470 mm
3.Thùng lửng kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.250 x 1.500 x 1.850 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.450 x 1.410 x 340 mm
4.Thùng kín mở cánh dơi kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.290 x 1.650 x 2.2550 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.460 x 1.465 x 1.480 mm
HỆ THỐNG KHUNG GẦM- CẦU
Xe Dongben k9 ( SRM K990) có hệ thống khung gầm chắc chắn đã được kiểm chứng qua nhiều năm, xe được xử lý qua dây chuyền sơn điện ky cực âm giúp bảo vệ thân vỏ tốt hơn.
Đặc biệt xe có trang bị hệ thống điều tiết lực phanh giúp phân bổ đều lực xuống các bánh xe giúp lái xe an toàn hơn
LỐP XE
Xe Dongben k9 ( SRM K990) sử dụng lốp Casumina loại có săm kích thước 5.50-13 LT đồng bộ trước sau, giúp xechịu tải hàng hóa tốt hơn.
Công Ty TNHH TMDV Xuân Thủy Lộc Phát tự hào là Đại Lý xe SRM Shineray Motors tại Đồng Nai với giá tốt nhất miền nam. Hỗ trợ vay trả góp từ 60-80% giá trị xe bao mọi thủ tục giấy tờ lăn bánh, hồ sơ ngân hàng, dịch vụ sau bán hàng hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi và báo giá tốt nhất.
Hotline 0901201292 TP kinh doanh
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI DONGBEN K9 (SRM K990)
Nhãn hiệu số loại phương tiện | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín cánh dơi |
Kiểu loại cabin | DongBen K9 được thiết kế đầu dài nhô về phía trước theo phong cách Châu Âu thể hiện sự cá tính, trẻ trung đảm bảo an toàn hơn. Được áp dụng công nghệ thiết kế xe du lịch, bánh lái và giảm sóc trước được đưa ra phía trước tạo cảm giác êm ái và ổn định khi lái xe. | |||
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.280 x 1.540 x 2.255 | 4.270 x 1.520 x 2.255 | 4.250 x 1.500 x 1.850 | 4.290 x 1.650 x 2.255 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.450 x 1.460 x 1.480 | 2.450 x 1.410 x 1.125/1.470 | 2.450 x 1.410 x 340 | 2.460 x 1.465 x 1.480 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.500 | |||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.285/1.290 | |||
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.040 | 1.040 | 880 | 1.110 |
Trọng tải (Kg) | 990 | 990 | 1.150 | 920 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 2.160 |
Số người cho phép chở | 2 người | |||
Kiểu loại động cơ | SWB11M công nghệ Italia | |||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xăng A95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.051 | |||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 45/5600 | |||
Dẫn động | Cơ khí | |||
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |||
Lốp xe trước/ sau | 5.50-13/5.50-13 | |||
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa thủy lực trợ lực chân không | |||
Hệ thống phanh sau | Tang trống thủy lực trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2/cơ khí | |||
Hệ thống treo | Treo Trước: Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Treo sau: Loại treo phụ thuộc, 5 nhíp lá, có giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống lái | Thanh răng- bánh răng, cơ khí có trợ lực điện | |||
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.