Mô tả
TỔNG QUAN
Xe tải Howo là dòng xe đã có tên tuổi trong phân khúc dòng xe tải nặng bấy lâu nay. Nhà Máy TMT Motors đã nhập về dòng xe tải 5 chân nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người dùng. Xe Howo 5 chân có thiết kế cabin A7 nóc cao mạnh mẽ, đẹp mắt và công năng phù hợp với địa hình tại Việt Nam
NGOẠI THẤT
Xe tải thùng Howo 5 chân thiết kế hầm hố, mạnh mẽ, cabin điều khiển điện, giảm chấn cabin trang bị 4 bóng hơi giúp xe êm ái hơn khi di chuyển.
NỘI THẤT
Xe tải Howo 5 chân trang bị nội thất rộng rãi, xe trang bị sẵn điều hoà theo xe, ghế lái trang bị ghế hơi giúp êm ái hơn cho người sử dụng. Vôlăng 4 chấu hiện đại, trang bị thêm màn hình LCD 7 inch hữu ích cho người dùng.
xe trang bị 2 ghế ngồi và 2 giường nằm phía sau giúp người lái có thể nghỉ ngơi.
Đồng hồ taplo hiện đại, đầy đủ thông tin cho người dùng dễ quan sát và sử dụng.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Howo 5 chân trang bị động cơ Sinotruk D10.340-50 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng. Dung tích xy lanh 9.726 cm3 cho công suất đạt 340hp.
HỘP SỐ
Xe tải Howo chân sử dụng hộp số HW19710TL 10 số tiến 2 số lùi có tỷ số truyền cao giúp xe vượt đèo dốc tốt hơn.
THÙNG XE
Xe tải Howo 5 chân được nhà máy TMT Motors nhập về chassi và có bản vẽ thùng sẵn nên khách hàng có thể lấy về đóng thùng theo nhu cầu sử dụng.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM- CẦU
Xe tải Howo 5 chân thiết kế Chassi lồng 2 lớp 280 x 80mm dày 8+5 lồng cục bộ chắc chắn.
Nhip sau sử dụng nhíp lá, số lá nhíp 12 lá (9 lá dày 20mm, 3 lá dày 22mm), rộng 89mm
Nhíp sau sử dụng nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 11, dày 15mm, rộng 90mm
LỐP XE
Xe sử dụng lốp Brigestone 11.00R20 , trục thứ 3 có thể rút lên xuống tuỳ theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI THÙNG HOWO 5 CHÂN NÓC CAO
Nhãn hiệu số loại phương tiện | CNHTC ZZ1387N37B7Q1-A7G |
Kiểu loại cabin | Cabin nóc cao A7, Có điều hòa, có radio FM, kính chỉnh điện, gương chỉnh điện, ghế lái (ghế hơi), 2 chỗ ngồi, 1 giường nằm, cơ cấu lật cabin điều khiển điện, giảm chấn bóng hơi 4 điểm |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 12.200 x 2.500 x 3.930 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 9.400 x 2.350 x 790/2.150 |
Khoảng cách trục (mm) | 1.950+ 3.710 + 1.350 +1.400 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.015 /1.955/ 1.848 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 12.870 |
Trọng tải (Kg) | 21.000 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 34.000 |
Kiểu loại động cơ | D10.340-50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 9.726 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 249/1900 (340hP) |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí HW19710TL |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 10 số tiến + 2 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 11.00R20/11.00R20 |
Cầu trước | AH40MG152.2233; AH40MG151.213, 7 tấn |
Cầu sau | 11 tấn MCY11 |
Tỷ số truyền cầu sau | 4.11 |
Khung xe | 280 x 80mm dày 8+5 lồng cục bộ |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo Trước: Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 11, dày 15mm, rộng 90mm |
Treo sau: Loại treo phụ thuộc, nhíp lá, số lá nhíp 12 lá (9 lá dày 20mm, 3 lá dày 22mm), rộng 89mm | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Thể tích thùng nhiên liệu | 600 lít hợp kim nhôm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.