Mô tả
XE TẢI TATA 1T2 THÙNG KÍN
TỔNG QUAN
TATA là thương hiệu xe tải của tập đoàn TATA ẤN ĐỘ được TMT phân phối tại thị trường Việt Nam, với những ưu điểm vượt trội trong phân khúc dòng xe tải 1t2. Xe Tải TATA 1T2 Thùng Kín là dòng sản phẩm xe tải máy dầu duy nhất trên thị trường với nhiều ưu điểm vượt trội. Xe được nhà máy ô tô TMT nhập khẩu 100% linh kiện từ tập đoàn TATA Ấn Độ và lắp ráp trên dây chuyền CKD.
NGOẠI THẤT
Xe tải Tata Super Acer thiết kế hiện đại riêng biệt mang kiểu dáng phong cách Châu Âu sang trọng,màu sắc hài hòa có hệ thống đèn sáng tiêu chuẩn góc sáng rộng vận hành vào ban đêm an toàn hơn. Là dòng xe tải nhỏ nhưng nội thất 2 người ngồi rộng rãi, thông thoáng, nóc cabin cao giúp cho tầm quan sát tốt, ghế ngồi bộc da cao cấp, bảng điều kiển đồng hồ taplo hiển thị đa chức năng tính năng dễ sử dụng, hốc chân ga rộng cho người lái cảm giác an toàn thoải mái nhất khi vận hành.
NỘI THẤT
xe Tata 1t2 thùng kín trang bị nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi, Vô lăng thiết kế 3 chấu như xe du lịch, táp lô ốp giả gỗ đẹp mắt và rất tinh tế. Trên xe được trang bị đầy đủ tính năng như: kính chỉnh điện, gương chỉnh cơ bên trong cabin, máy lạnh 2 chiều , radio, khe cắm thẻ nhớ, usb..
Khoang lái được thiết kế 2 chỗ, rộng rãi, tiện nghi, thoải mái. Ghế được điều chỉnh 3 hướng, làm bằng chất liệu nỉ cao cấp, vô lăng điều chỉnh gật gù, trợ lực lái thủy lực như các dòng xe tải lớn, giúp lái xe thoải mái và nhẹ nhàng nhất.
ĐỘNG CƠ
Với việc sử dụng nguyên bản động cơ do TATA Motors Ấn Độ sản xuất với số hiệu động cơ : TATA 475 IDT 18 4 xy lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, dung tích xy lanh 1.4L, sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, mang đến công suât cực đại 70 HP/4500 v/p. Xe tiêu hao nhiên liệu chỉ 6 lít/100km có tải giúp xe Tata Super Ace vượt trội hơn so với các dòng xe máy xăng.
KÍCH THƯỚC THÙNG
Xe tata 1.2 tấn thùng kín được nhà máy sản xuất 2 loại thùng:
1. Xe Tata Super Ace thùng kín loại ngắn không có cửa hông với kích thước thùng như sau: 2.700 x 1.440 x 1.400 mm. Với kích thước thùng nhỏ gọn, dễ dàng đi vào hẻm nhỏ, thùng mang lại khả năng vận hành và chuyên chở hàng hóa linh hoạt hơn cho người sử dụng.
2. Xe Tata Super Ace thùng kín loại dài có cửa hông với kích thước thùng như sau: 2.800 x 1.600 x 1.450 mm. Với kích thước thùng này phù hợp với khách hàng chở hàng cồng kềnh, cần kích thước thùng lớn để chở được nhiều hàng hơn, đồng thời xe có cửa hông giúp bốc xếp hàng hóa vận chuyển thuận lợi hơn.
LỐP XE
Xe Tata 1.2 tấn sử dụng lốp Casumina không ruột kích thước 175R14C giúp xe vận hành êm ái hơn và an toàn hơn.
Xe được nhà máy tặng kèm 4 cái chụp mâm tăng thêm tính thẩm mỹ, sắc nét và hiện đại hơn
Công Ty TNHH TMDV Xuân Thủy Lộc Phát tự hào là Đại Lý xe TMT Motors tại Đồng Nai với giá tốt nhất miền nam. Hỗ trợ vay trả góp từ 60-80% giá trị xe bao mọi thủ tục giấy tờ lăn bánh, hồ sơ ngân hàng, dịch vụ sau bán hàng hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi và báo giá tốt nhất.
Hotline 0901201292 TP kinh doanh
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI TATA 1.2 TẤN THÙNG KÍN
Nhãn hiệu số loại phương tiện | Thùng kín không có cửa hông | Thùng kín 2.8m x 1.6m có cửa hông |
Nhãn Hiệu | TATA | |
Model | Tata Super Ace | |
Nhà sản xuất | TMT Motors | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.470 x 1.600 x 2.240 | 4.570 x 1.730 x 2.280 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.700 x 1.440 x 1.400 | 2.800 x 1.600 x 1.450 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.370 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.340/1330 | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.440 | 1.470 |
Trọng tải (Kg) | 1.130 | 1.050 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.700 | 2.650 |
Số người cho phép chở | 2 người | |
Kiểu loại động cơ | 1.4CRAIL12 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Dầu Diesel , 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.396 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 52/4000 | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
Lốp xe trước/ sau | 175R14C/175R14C | |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa thủy lực trợ lực chân không | |
Hệ thống phanh sau | Tang trống thủy lực trợ lực chân không | |
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2/cơ khí | |
Hệ thống treo | Treo Trước: Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Treo sau: Loại treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn thủy lực | ||
Hệ thống lái | Thanh răng- bánh răng, cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực | |
Thể tích thùng nhiên liệu | 38 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.