Mô tả
TỔNG QUAN
Xe tải Daisaki 3t5 TMT là dòng xe tải nhẹ ra đời dựa trên sự hợp tác sản xuất và lắp ráp của tập đoàn Isuzu Nhật Bản và nhà máy Ô tô TMT,với linh kiện được nhập khẩu đồng bộ 100% từ Nhật Bản. Kiểu dáng nhỏ gọn, giá cả hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh, tăng hiệu quả kinh tế cho những ai có ý định đầu tư vào dòng xe này.
Động Cơ Xe Tải DAISAKI 3T45
Xe tải Daisaki 3t5 được trang bị khối động cơ Isuzu Euro 4 với hệ thống phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với dung tích 2771cc sản sinh công suất lớn nhất lên đến 105 mã lực, kết hợp cùng turbo tăng áp đi cùng hộp số 6 cấp với 5 số tiến 1 số lùi giúp xe vận hành bền bỉ, trơn tru dưới mọi điều kiện.
CABIN XE DAISAKI 3T5
Cabin được thiết bắt mắt, đây là mẫu cabin mới nhất mang phong cách hiện đại đang được nhiều nhà thiết kế ưu chuộng trong đó có K200 của THACO Trường Hải. Với nội thất đẹp thiết kế gọn gàng mang phong cách hiện đại như một cabin của xe du lịch.
Về Nội Thất DAISAKI 3.45 TẤN:
Nội thất xe tải Daisaki 3t5 được thiết kế rộng rãi, tiện nghi như xe du lịch. Xe được trang bị 3 chỗ ngồi với ghế được bọc nệm êm ái, di chuyển linh hoạt tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Đặc biệt, xe còn có đầy đủ các tiện ích như: radio, Bluetooth…, hệ thống điều hòa làm mát, kính chỉnh điện, tay lái trợ lực giúp người lái điều khiển dễ dàng.
HỘP SỐ
Hộp số 5 số tiến + 1 số lùi: với tỉ số truyền tay Số 1, Số lùi và hộp số phụ có tỷ số truyền lớn hơn nên xe có khả năng chở tải,vượt dốc, vượt lầy .. tốt hơn. Hộp số phụ dễ dàng điều khiển hơn bằng điện và khí nén.
KHUNG GẦM, Lốp Xe DAISAKI 3.45 TẤN:
Khung gầm xe tải Daisaki 3t5 thùng 3m6 được đóng mới trên nền chassis nguyên khối rắn chắc. Xe được trang bị hệ thống treo dạng lá nhíp cho khả năng chịu tải vượt trội, xe sử dụng cỡ lốp 6.00 – 15 đồng bộ trước sau giúp xe cân bằng và cho khả năng bám đường tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
1 | Thông tin chung | |
Loại phương tiện | Ô tô tải có mui | |
Nhãn hiệu số loại phương tiện | DAISAKI NH-CS/345MB | |
Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số kích thước | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5640 x 1850 x 2610 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1510/1370 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
3 | Thông số về trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kG) | 2305 | |
Trọng tải (kG) | 3450 | |
Số người cho phép chở kể các người lái (người) | 03 (195kG) | |
Trọng lượng toàn bộ (kG) | 5950 | |
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) | 88 | |
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 25.8 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 7.5 | |
5 | Động cơ | |
Kiểu loại | ZE493ZLQ4 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2771 | |
Tỷ số nén | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 93×102 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 78kW/3400 vòng/ phút | |
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph) | 257/2000 | |
6 | Ly hợp | |
7 | Hộp số | |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1 = 6,802; ih2 = 3,877; ih3 = 2,267; ih4 = 1,424; ih5 = 1,000; iR1 = 6,154 | |
8 | Bánh xe và lốp xe | |
Trục 1 (02 bánh) | 6.00-15 | |
Trục 2 (04 bánh) | 6.00-15 | |
9 | Hệ thống phanh | |
Phanh Trước/ sau | phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng | |
phanh đỗ | phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số. | |
10 | Hệ thống treo | – Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.- Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá. |
11 | Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
Tỷ số truyền | ||
12 | Hệ thống điện | |
Âm thanh | Radio – USB | |
Điều hoà | Có | |
Cửa kính chỉnh điện | Có | |
13 | Thùng hàng | |
Kích thước trong | 3.580 x 1.740 x 1400/1700 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.