Mô tả
TỔNG QUAN
Xe tải Howo 160 là bản nâng cấp của mẫu xe TMT st10585t Euro 2 trước đây với nhiều cải tiến vượt trội. xe có tải trọng 8 tấn, thùng dài 8 mét, trang bị điều hoà theo xe, kính chỉnh điện, khoá điện…
NGOẠI THẤT
Xe tải Howo 160 sở hữu kiểu dáng hầm hố, hiện đại và sắc nét. xe được nhà máy TMT Motors giữ nguyên kiểu cabin của xe TMT st10585t trước đây, xe trang bị gương chiếu hậu kép kết hợp gương cầu lồi trước và bên hông giúp tài xế dễ quan sát hơn.
NỘI THẤT
Xe tải Howo 160 trang bị nội thất rộng rãi, tiêu chuẩn của 1 dòng xe tải, xe trang bị sẵn máy lạnh, đồng hồ taplo đa chức năng, kính chỉnh điện, radio mp3, usb…
xe trang bị ghế bọc da, cabin kép 1 giường nằm phía sau giúp tài xế có nơi ngủ nghỉ.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Howo 160 trang bị khối động cơ YUCHAI YC4E160-48 dung tích xy xanh 4.260 cm3 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, sản sinh ra công suất 118kw/2600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 550nm/1300-1600 vòng/phút. Vì vậy xe có thể cõng tải tối đa mà xe đi vẫn khoẻ.
THÙNG XE
Xe tải Howo 160 có thiết kế thùng lớn hơn mẫu Euro 2 trước đây, đồng thời thùng xe sử dụng vách inox 304 thay cho vách tôn mã kẽm trước đây. kích thước thùng lọt lòng 8.100 x 2.350 x 750/2.150 m tương đương 41 khối.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM- CẦU- HỘP SỐ
Khung gầm chassi 2 lớp, giúp xe mạnh mẽ và chắc chắn, Bình nhiên liệu được bọc nhôm, tránh han gỉ, tránh bị rò rỉ nhiên liệu.
Bình khí nén 2 bình, được đặt trong cản bên. Vô cùng an toàn và chắc chắn.
Xe HOWO 160 được trang bị hộp số có 8 số tiến, 2 số lùi tỷ số truyền số 1 lớn hơn nên có khả năng kéo và leo dốc tốt phù hợp với mọi địa hình.
LỐP XE
Xe tải Howo 160 sử dụng lốp DRC 10.00-20 đồng bộ trước sau
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE HOWO 160
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TMT ST11880T |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 10.400 x 2.500 x 3.520 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 8.100 x 2.350 x 750/2.150 |
Khoảng cách trục (mm) | 5.800 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.900/1.860 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6.610 |
Trọng tải (Kg) | 8.000 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14.805 |
Kiểu loại động cơ | YC4E160-48 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.260 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 118/2600 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 8 số tiến + 2 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 10.00-20/10.00-20 |
Hệ thống phanh | Tang trống/ tang trống khí nén |
Hệ thống treo | Treo trước kiểu phụ thuộc, giảm chấn thuỷ lực |
Treo sau kiểu phụ thuộc | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Cabin kép 1 giường nằm |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực khí nén |
Thể tích thùng nhiên liệu | 180 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.