Mô tả
TỔNG QUAN
Xe tải SRM T20 là một trong những mẫu xe tải nhẹ bán chạy nhất hiện nay, với kiểu dáng hiện đại, đẹp mắt, kích thước xe phù hợp với nhiều loại hàng hóa có thể vận chuyển. Với tải trọng dưới 1 tấn sử dụng máy xăng dung tích lên đến 1.5L giúp xe mạnh mẽ, dễ dàng di chuyển mọi cung đường.
NGOẠI THẤT
Xe tải SRM T20 được thiết kế hầm hố, phần đầu cabin nhô về phía trước, có đôi nét que thuộc giống với xe Ford.
xe trang bị hệ thống đèn led bi kết hơp đèn halogen hiện đại đồng thời tăng độ chiếu sáng lên 20%, xe cũng được gắn thêm đèn sương mù giúp tầm nhìn được rõ hơn.
NỘI THẤT
Xe tải SRM T20 trang bị nội thất khá giống với xe du lịch, vô lăng thiết kế 4 chấu có trợ lực lái điện giúp cảm giác lái nhẹ nhàng, linh hoạt.
xe được trang bị ghế bọc da 4d đẹp mắt và dễ dàng lau chùi vệ sinh
phần trung tâm bố trí màn hình LCD cảm ứng 7 inch đa chức năng tích hợp camera lùi an toàn hơn cho người dùng. xe có thiết kế sẵn điều hòa theo xe giúp lái xe được mát mẻ hơn.
ĐỘNG CƠ
xe tải SRM T20 sử dụng động cơ xăng DLCG14 công nghệ Italia với dung tích xy lanh 1.5L cho ra công suất 80kw/2500(vòng/phút) giúp xe hoạt động bền bỉ, chở được khối lượng hàng lớn, ổn định.
THÙNG XE
Xe tải SRM T20 được thiết kế đa dạng các loại thùng: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín
-
- Thùng lửng kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.770 x 1.580 x 1.910 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.690 x 1.440 x 350 mm
- Thùng mui bạt kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.780 x 1.580 x 2.290 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.690 x 1.430 x 1.170/1.420 mm
- Thùng lửng kích thước như sau:
-
- Thùng kín kích thước như sau:
kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4.790 x 1.600 x 2.290 mm
kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao): 2.720 x 1.460 x 1.400 mm
- Thùng kín kích thước như sau:
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
Xe tải SRM T20 được nhà máy sản xuất trên công nghệ tiên tiến, thép dập nguyên khối, chassi được gia cố dày giúp tăng độ cứng, toàn bộ hệ thống khung gầm được xử lý qua dây chuyền điện ly cực âm giúp chống han rỉ và độ bền tốt hơn.
LỐP XE
Xe tải SRM T20 sử dụng lốp có săm Casumina kích thước 5.50-13 giúp xe chịu tải tốt hơn, khoảng sáng gầm xe cao hơn.
Công Ty TNHH TMDV Xuân Thủy Lộc Phát tự hào là Đại Lý xe SRM Shineray Motors tại Đồng Nai với giá tốt nhất miền nam. Hỗ trợ vay trả góp từ 60-80% giá trị xe bao mọi thủ tục giấy tờ lăn bánh, hồ sơ ngân hàng, dịch vụ sau bán hàng hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi và báo giá tốt nhất.
Hotline 0901201292 TP kinh doanh
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI SRM T20
Nhãn hiệu số loại phương tiện | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng lửng |
Kiểu loại cabin | SRM T20 được thiết kế đầu dài nhô về phía trước theo phong cách Châu Âu thể hiện sự cá tính, trẻ trung đảm bảo an toàn hơn. Được áp dụng công nghệ thiết kế xe du lịch, bánh lái và giảm sóc trước được đưa ra phía trước tạo cảm giác êm ái và ổn định khi lái xe. | ||
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.790 x 1.600 x 2.290 | 4.780 x 1.580 x 2.290 | 4.770 x 1.580 x 1.910 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.720 x 1.460 x 1.400 | 2.690 x 1.430 x 1.170/1.420 | 2.690 x 1.440 x 350 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.760 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.290/1.310 | ||
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.100 | 1.090 | 1.030 |
Trọng tải (Kg) | 920 | 930 | 990 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.150 | 2.150 | 2.150 |
Số người cho phép chở | 2 người | ||
Kiểu loại động cơ | DLCG14 công nghệ Italia | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xăng A95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.499 | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 80/5200 | ||
Dẫn động | Cơ khí | ||
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | ||
Lốp xe trước/ sau | 5.50-13/5.50-13 | ||
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa thủy lực trợ lực chân không | ||
Hệ thống phanh sau | Tang trống thủy lực trợ lực chân không | ||
Phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 2/cơ khí | ||
Hệ thống treo | Treo Trước: Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | ||
Treo sau: Loại treo phụ thuộc, 6 nhíp lá, có giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống lái | Thanh răng- bánh răng, cơ khí có trợ lực điện | ||
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.