Mô tả
Tổng quan
Khởi động năm 2024 TMT Motors chính thức ra mắt Captain E hứa hẹn sẽ trở thành một người bạn đáng tin cậy cho các bác tài.
Captain E ghi đậm dấu ấn với thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, khỏe khoắn, kì vọng sẽ đem tới một làn gió mới trong phân khúc xe tải nhẹ máy dầu 2-3.5 tấn.
NGOẠI THẤT
Xe Captain E250 thiết kế bắt mắt, nước sơn được sơn trên dây chuyền công nghệ cao giúp xe hoàn hảo hơn.
Cụm đèn xe thiết kế đẹp mắt, kết hợp dải đèn led ban ngày hiện đại
Thiết kế đầu xe với lớp mạ crom tạo nên vẻ khỏe khoắn đầy mạnh mẽ.
Bình nhiên liệu chất liệu phi kim chống rỉ sét, cho độ bền cao.
NỘI THẤT
Xe Captain E250 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi đem đến những trải nghiệm lái xe thoải mái trên mọi cung đường.
Hệ thống khóa cửa trung tâm cùng với cửa chỉnh điện tiện lợi.
Xe trang bị điều hòa sẵn theo xe, hệ thống giải trí hiện đại, tích hợp đầy đủ USB-MP3, AM-FM radio, kết nối Bluetooth giúp các bác tài dễ dàng liên kết với smartphone của mình.
Đặc biệt, lần đầu tiên trên xe tải được tích hợp tính năng hoàn toàn mới “đàm thoại rảnh tay” xuất hiện ngay trên vô lăng 4 chấu hiện đại, kết hợp mặt đồng hồ taplo hiện thị đầy đủ thông tin.
Ghế được trang bị ghế nỉ có 3 chỗ ngồi, băng ghế ở giữa có thể gập lại để có thể đổ đồ dùng cần thiết, nước uống cho tài xế.
ĐỘNG CƠ
Xe Captain E250 tiên phong trang bị động cơ Isuzu mang công nghệ tiêu chuẩn khí thải Euro 5, không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn được nâng cấp toàn diện về công suất từ 106ps lên 114ps và moment xoắn từ 257N.m lên 285 N.m , vượt trội hơn so với thế hệ Euro 4 đang sẵn trên thị trường.
CẦU- HỘP SỐ
Xe Captain E250 sử dụng hộp số 1700010- QN9201B với 5 số tiến, 1 số lùi với trải nghiệm khi sang số rất nhẹ nhàng và mượt mà hơn các xe cùng phân khúc.
THÙNG HÀNG
Xe captain E250 đem đến khả năng chuyên chở vượt trội khi sở hữu thùng hàng khá lớn (13m3), cho thể tích lòng thùng cực kì vượt trội trong phân khúc.
xe có kích thước lòng thùng hàng như sau:
- Thùng mui bạt: 3.700 x 1.855 x 1.420/1.900 mm
- Thùng kín: 3.700 x 1.850 x 1.870 mm
=> Đặc biệt xe Captain E250 có xe chassi để đóng thùng tùy theo nhu cầu chuyên chở của khách hàng.
HỆ THỐNG PHANH
An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu khi cân nhắc về một chiếc xe, vì vậy TMT Motors trang bị hệ thống phanh chống bó cứng (ABS), ngăn cho bánh xe không bị mất lái khi phanh gấp, đam đến trải nghiệm an toàn tuyệt đối.
LỐP XE
Xe Captain E250 sử dụng lốp DRC 6.50R16LT đồng bộ trước sau.
GIÁ XE
Đặc biệt TMT đang triển khai chương trình ưu đãi cực kỳ hấp dẫn đối với khách hàng mua xe Captain E
- Tặng 2 chỉ vàng cho 100 khác hàng đầu tiên
- Miễn phí 100% thuế trước bạ cho 100 khách hàng đầu tiên mua xe
- Tặng phiếu miễn phí bảo dưỡng xe trị giá 2.8 triệu đồng.
- Bốc thăm trúng thưởng tổng trị giá lên đến 80 triệu đồng
Giá tham khảo: 380 triệu đồng ( chưa trừ khuyến mãi)
Công Ty TNHH TMDV Xuân Thủy Lộc Phát tự hào là Đại Lý xe TMT Motors tại Đồng Nai với giá tốt nhất miền nam. Hỗ trợ vay trả góp từ 60-80% giá trị xe bao mọi thủ tục giấy tờ lăn bánh, hồ sơ ngân hàng, dịch vụ sau bán hàng hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi và báo giá tốt nhất.
Hotline 0901201292 TP kinh doanh
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI CAPTAIN E250
Nhãn hiệu số loại phương tiện | Thùng kín | Thùng mui bạt |
Kiểu loại cabin | Cabin lật, là sản phẩm được nghiên cứu và phát triển bởi DFAC. | |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 5.525 x 1.990 x 2.920 | 5.525 x 1.990 x 2.950 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 3.700 x 1.850 x 1.870 | 3.700 x 1.855 x 1.420/1.900 |
Khoảng cách trục (mm) | 2.800 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.450/1.465 | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 2.520 | 2.520 |
Trọng tải (Kg) | 2.280 | 2.280 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 | 4.995 |
Số người cho phép chở | 3 người | |
Kiểu loại động cơ | Isuzu JE493ZLQ5 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Dầu diesel , 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.771 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 85/3200 | |
Dẫn động | Cơ khí | |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi | |
Lốp xe trước/ sau | 6.50R16/6.50R16 | |
Hệ thống phanh trước | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
Hệ thống phanh sau | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
Phanh đỗ | Tác động lên trục thứ cấp hộp số/cơ khí | |
Hệ thống treo | Treo Trước: 5 lá nhíp 75×9 mm | |
Treo sau: 10 lá nhíp ,7 lá 75×9 mm, 3 lá 75×10 mm | ||
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép – có trợ lực thủy lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.